Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt toán số 4 (190)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài liệu Free pdf LATEX
(Đề thi có 4 trang)
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2
.Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 27cm3
. B. 64cm3
. C. 46cm3
. D. 72cm3
.
Câu 2. Tính mô đun của số phức z biết (1 + 2i)z
2 = 3 + 4i.
A. |z| =
√4
5. B. |z| =
√
5. C. |z| = 2
√
5. D. |z| = 5.
Câu 3. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0B
0C
0D
0
có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC0A
0
bằng
A. 1
√
a
2 + b
2
. B.
ab
a
2 + b
2
. C. 1
2
√
a
2 + b
2
. D.
ab
√
a
2 + b
2
.
Câu 4. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B thuộc
∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và AC = BD = a.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng
A. a
√
2
4
. B. a
√
2. C. a
√
2
2
. D. 2a
√
2.
Câu 5. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F
0
(x) = f(x), ngoài ra F
0
(a
+
) = f(a) và F
0
(b
−
) = f(b).
B. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F
0
(x) = f(x).
C. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f
0
(x) = F(x).
D. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F
0
(x) = f(x).
Câu 6. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp đôi. B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Tăng gấp 6 lần.
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối
chóp A.GBC
A. V = 3. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 5.
Câu 8. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt. B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 9. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦
, S O
vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng
A. a
√
57. B.
2a
√
57
19
. C. a
√
57
17
. D.
a
√
57
19
.
Câu 10. Tìm m để hàm số y = x
4 − 2(m + 1)x
2 − 3 có 3 cực trị
A. m > −1. B. m > 1. C. m > 0. D. m ≥ 0.
Câu 11. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt. B. 6 mặt. C. 7 mặt. D. 8 mặt.
Câu 12. Thể tích của tứ diện đều cạnh bằng a
A. a
3
√
2
12
. B.
a
3
√
2
2
. C. a
3
√
2
6
. D.
a
3
√
2
4
.
Câu 13. [1] Tính lim 1 − 2n
3n + 1
bằng?
A. −
2
3
. B.
2
3
. C. 1
3
. D. 1.
Trang 1/4 Mã đề 1