Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt toán số 4 (119)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
112.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1355

Đề ôn thi thpt toán số 4 (119)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 5 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh

A. 10. B. 8. C. 4. D. 6.

Câu 2. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt.

Câu 3. [3-1211h] Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦

.

Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a

A. a

3

15

5

. B.

a

3

5

25 . C. a

3

3

. D.

a

3

15

25 .

Câu 4. [1231d] Hàm số f(x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f

0

(x) = |x − 1|. Biết f(0) = 3. Tính

f(2) + f(4)?

A. 11. B. 12. C. 10. D. 4.

Câu 5. [1] Tập xác định của hàm số y = log3

(2x + 1) là

A.

−∞; −

1

2

!

. B.

−∞;

1

2

!

. C.

1

2

; +∞

!

. D.

1

2

; +∞

!

.

Câu 6. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8

7, c = log2

3. Khi đó log12 35 bằng

A. 3b + 2ac

c + 2

. B.

3b + 3ac

c + 1

. C. 3b + 2ac

c + 3

. D.

3b + 3ac

c + 2

.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có BAC d = 90◦

, ABC d = 30◦

; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).

Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

24

. B.

a

3

3

12

. C. a

3

2

24

. D. 2a

2

2.

Câu 8. Cho hàm số y = x

3 − 3x

2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).

Câu 9. [4-1212d] Cho hai hàm số y =

x − 2

x − 1

+

x − 1

x

+

x

x + 1

+

x + 1

x + 2

và y = |x + 1| − x − m (m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm

phân biệt là

A. (−∞; −3). B. (−∞; −3]. C. (−3; +∞). D. [−3; +∞).

Câu 10. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?

A.

5

3

!n

. B.

1

3

!n

. C.

5

3

!n

. D.

4

e

!n

.

Câu 11. Hàm số y = −x

3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; 1). D. (−∞; −1).

Câu 12. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2

x + 2

y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức

P = (2x

2 + y)(2y

2 + x) + 9xy là

A. 27. B.

27

2

. C. 18. D. 12.

Câu 13. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương

ứng sẽ:

A. Tăng gấp 27 lần. B. Tăng gấp 3 lần. C. Tăng gấp 18 lần. D. Tăng gấp 9 lần.

Trang 1/5 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!