Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt toán số 3 (938)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
116.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
722

Đề ôn thi thpt toán số 3 (938)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Tính giới hạn lim

x→+∞

2x + 1

x + 1

A. −1. B.

1

2

. C. 2. D. 1.

Câu 2. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|

A. √

3. B. 2. C. √

5. D. 1.

Câu 3. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

2

A. V = a

3

2. B. V = 2a

3

. C. 2a

3

2

3

. D. 2a

3

2.

Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng

vuông góc với đáy và SC = a

3. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. 2a

3

6

9

. B.

a

3

3

4

. C. a

3

3

2

. D.

a

3

6

12

.

Câu 5. Tìm m để hàm số y = x

4 − 2(m + 1)x

2 − 3 có 3 cực trị

A. m > 1. B. m > −1. C. m ≥ 0. D. m > 0.

Câu 6. Tính lim n − 1

n

2 + 2

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Câu 7. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x

3 + (m

2 + 1)2x

trên [0; 1] bằng 2

A. m = ±3. B. m = ±

2. C. m = ±

3. D. m = ±1.

Câu 8. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x

2 − 3x + 2

A. 3 − 4

2. B. −3 + 4

2. C. −3 − 4

2. D. 3 + 4

2.

Câu 9. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B thuộc

∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và AC = BD = a.

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

A. a

2

2

. B. a

2. C. a

2

4

. D. 2a

2.

Câu 10. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối bát diện đều.

Câu 11. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

x−1

.2

x

2

= 8.4

x−2

A. 3 − log2

3. B. 1 − log2

3. C. 2 − log2

3. D. 1 − log3

2.

Câu 12. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3

x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 

π

2

;

π

2



A. 7. B. 3. C. 1. D. −1.

Câu 13. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.

B. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.

C. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.

D. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.

Câu 14. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1

x + 1

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. xy0 = −e

y − 1. B. xy0 = −e

y + 1. C. xy0 = e

y − 1. D. xy0 = e

y + 1.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!