Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt toán số 3 (694)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
116.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1427

Đề ôn thi thpt toán số 3 (694)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [3-1123d] Ba bạn A, B,C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].

Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng

A. 1728

4913

. B.

1637

4913

. C. 23

68

. D.

1079

4913

.

Câu 2. Cho z là nghiệm của phương trình x

2 + x + 1 = 0. Tính P = z

4 + 2z

3 − z

A. P = 2. B. P =

−1 − i

3

2

. C. P = 2i. D. P =

−1 + i

3

2

.

Câu 3. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f(x) = −x

3 + 3x

2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng

có độ dài lớn hơn 1.

A. −

5

4

< m < 0. B. m ≥ 0. C. m > −

5

4

. D. m ≤ 0.

Câu 4. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2

x−3

.3

x−2 − 2.2

x−3 − 3.3

x−2 + 6 = 0 là

A. 1. B. 3. C. Vô nghiệm. D. 2.

Câu 5. [1] Tập xác định của hàm số y = log3

(2x + 1) là

A.

−∞; −

1

2

!

. B.

1

2

; +∞

!

. C.

1

2

; +∞

!

. D.

−∞;

1

2

!

.

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥

(ABCD), S D = a

5. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

6

3

. B.

a

3

15

3

. C. a

3

6. D.

a

3

5

3

.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦

, S A ⊥ (ABCD). Biết

rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3. B.

a

3

3

6

. C. a

3

2

12

. D.

a

3

2

4

.

Câu 8. [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Z

[f(x) + g(x)]dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.

B. Z

k f(x)dx = k

Z

f(x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f(x) liên tục trên R.

C. Z

f

0

(x)dx = f(x) + C, với mọi f(x) có đạo hàm trên R.

D. Z

[f(x) − g(x)]dx =

Z

f(x)dx −

Z

g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.

Câu 9. Cho hàm số y = x

3 + 3x

2

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).

Câu 10. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là

A. 12 cạnh. B. 10 cạnh. C. 11 cạnh. D. 9 cạnh.

Câu 11. Tính lim

1

1.2

+

1

2.3

+ · · · +

1

n(n + 1)!

A. 0. B. 1. C. 2. D.

3

2

.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!