Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đang bị lỗi
File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.
Đề ôn thi thpt toán số 3 (103)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài liệu Free pdf LATEX
(Đề thi có 5 trang)
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
2 − 2 ln x trên [e
−1
; e] là
A. M = e
−2 − 2; m = 1. B. M = e
−2 + 2; m = 1.
C. M = e
−2 + 1; m = 1. D. M = e
2 − 2; m = e
−2 + 2.
Câu 2. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x
3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. m ≥ 3. B. −2 ≤ m ≤ 2. C. −3 ≤ m ≤ 3. D. m ≤ 3.
Câu 3. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f(x) =
1
π
!x
3−3mx2+m
nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞)
A. m ∈ (0; +∞). B. m , 0. C. m ∈ R. D. m = 0.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Z
f(x)dx!0
= f(x).
B. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
C. F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) ⇔ F
0
(x) = f(x), ∀x ∈ (a; b).
D. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) và C là hằng số thì Z
f(x)dx = F(x) + C.
Câu 5. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai quyển
sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
A. 1
5
. B.
9
10
. C. 1
10
. D.
2
5
.
Câu 6. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f(x) = log4
2
x + 12 log2
2
x. log2
8
x
A. 96. B. 64. C. 81. D. 82.
Câu 7. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1
(9a
2 + b
2 + 1) + log6ab+1
(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
A. 7
2
. B.
5
2
. C. 9. D. 6.
Câu 8. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A
0B
0C
0D
0
, gọi E là điểm đối xứng với A
0
qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C
0
. Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0B
0C
0
với khối lập phương
ABCD.A
0B
0C
0D
0
A. k =
1
15. B. k =
1
18
. C. k =
1
9
. D. k =
1
6
.
Câu 9. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1
x + 1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. xy0 = −e
y − 1. B. xy0 = −e
y + 1. C. xy0 = e
y + 1. D. xy0 = e
y − 1.
Câu 10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex
, y = 0, x = 1.
A.
√
3
2
. B. 1. C. 1
2
. D.
3
2
.
Câu 11. [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng
A. a. B.
a
3
. C. a
√
3
2
. D.
a
2
.
Trang 1/5 Mã đề 1