Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt toán số 2 (48)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
115.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1114

Đề ôn thi thpt toán số 2 (48)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =

1

3

x

3 − 2x

2 + 3x − 1.

A. (−∞; 1) và (3; +∞). B. (−∞; 3). C. (1; +∞). D. (1; 3).

Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I) lim n

k = +∞ với k nguyên dương.

(II) lim q

n = +∞ nếu |q| < 1.

(III) lim q

n = +∞ nếu |q| > 1.

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 3. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A. Bốn cạnh. B. Hai cạnh. C. Ba cạnh. D. Năm cạnh.

Câu 4. Hàm số y = x +

1

x

có giá trị cực đại là

A. 1. B. −2. C. −1. D. 2.

Câu 5. Trong không gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B,C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần

lượt là hình chiếu của B,C lên các cạnh AC, AB. Tọa độ hình chiếu của A lên BC là

A.

7

3

; 0; 0!

. B.

8

3

; 0; 0!

. C.

5

3

; 0; 0!

. D. (2; 0; 0).

Câu 6. Mặt phẳng (AB0C

0

) chia khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.

B. Hai khối chóp tứ giác.

C. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.

D. Hai khối chóp tam giác.

Câu 7. Hàm số nào sau đây không có cực trị

A. y = x

4 − 2x + 1. B. y = x +

1

x

. C. y = x

3 − 3x. D. y =

x − 2

2x + 1

.

Câu 8. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình

phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?

A. 0, 4. B. 0, 2. C. 0, 3. D. 0, 5.

Câu 9. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.

C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

Câu 10. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1

x + 1

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. xy0 = e

y + 1. B. xy0 = −e

y + 1. C. xy0 = −e

y − 1. D. xy0 = e

y − 1.

Câu 11. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x

3 + (m

2 + 1)2x

trên [0; 1] bằng 8

A. m = ±

3. B. m = ±3. C. m = ±

2. D. m = ±1.

Câu 12. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦

, S O

vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng

A. a

57

19

. B.

2a

57

19

. C. a

57. D.

a

57

17

.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!