Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt toán số 2 (195)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài liệu Free pdf LATEX
(Đề thi có 4 trang)
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Cho lăng trụ đều ABC.A
0B
0C
0
có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A
0B
0C
0
là
A. a
3
√
3
6
. B.
a
3
3
. C. a
3
√
3
2
. D. a
3
.
Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Một mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Hai mặt.
Câu 3. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = e
x
3−3x+3
trên đoạn [0; 2] là
A. e
5
. B. e
3
. C. e
2
. D. e.
Câu 4. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
x − 3
x − 2
+
x − 2
x − 1
+
x − 1
x
+
x
x + 1
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; 2). B. (−∞; 2]. C. (2; +∞). D. [2; +∞).
Câu 5. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2−4x+5 = 9 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim q
n = 1 với |q| > 1. B. lim 1
n
k
= 0 với k > 1.
C. lim un = c (Với un = c là hằng số). D. lim 1
√
n
= 0.
Câu 7. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ông muốn hoàn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
A. m =
120.(1, 12)3
(1, 12)3 − 1
triệu. B. m =
(1, 01)3
(1, 01)3 − 1
triệu.
C. m =
100.1, 03
3
triệu. D. m =
100.(1, 01)3
3
triệu.
Câu 8. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều. B. Nhị thập diện đều. C. Tứ diện đều. D. Bát diện đều.
Câu 9. [2D1-3] Cho hàm số y = −
1
3
x
3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
biến trên R.
A. (−∞; −2]∪[−1; +∞). B. (−∞; −2)∪(−1; +∞). C. −2 ≤ m ≤ −1. D. −2 < m < −1.
Câu 10. Tính lim
x→−∞
x + 1
6x − 2
bằng
A. 1. B.
1
2
. C. 1
3
. D.
1
6
.
Câu 11. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x
3 − 3x
2 − 2 là
A. (−1; −7). B. (0; −2). C. (2; 2). D. (1; −3).
Câu 12. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
e
x
trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
A. M = e, m = 1. B. M = e, m =
1
e
. C. M =
1
e
, m = 0. D. M = e, m = 0.
Trang 1/4 Mã đề 1