Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt toán số 2 (192)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài liệu Free pdf LATEX
(Đề thi có 4 trang)
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 3}.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
B. Z
f(x)dx!0
= f(x).
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) và C là hằng số thì Z
f(x)dx = F(x) + C.
D. F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) ⇔ F
0
(x) = f(x), ∀x ∈ (a; b).
Câu 3. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là −4. B. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
C. Phần thực là −1, phần ảo là 4. D. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
Câu 4. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả
định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 13 năm. C. 12 năm. D. 10 năm.
Câu 5. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7. [4-1121h] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦
và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là
A. 11a
2
32
. B.
a
2
√
5
16
. C. a
2
√
7
8
. D.
a
2
√
2
4
.
Câu 8. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = e
x
3−3x+3
trên đoạn [0; 2] là
A. e
2
. B. e
3
. C. e. D. e
5
.
Câu 9. Cho hàm số y = x
3 − 3x
2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 10. Tính lim
x→5
x
2 − 12x + 35
25 − 5x
A. +∞. B. −
2
5
. C. −∞. D.
2
5
.
Câu 11. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3
x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
−
π
2
;
π
2
A. 3. B. −1. C. 1. D. 7.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦
, S A ⊥ (ABCD).
Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
6
. B. a
3
√
3. C. a
3
√
2
4
. D.
a
3
√
2
12
.
Trang 1/4 Mã đề 1