Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt môn toán 2 (38)
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
106.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1375

Đề ôn thi thpt môn toán 2 (38)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A

đến đường thẳng BD0

bằng

A. abc √

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. B.

c

a

2 + b

2

a

2 + b

2 + c

2

. C. a

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. D.

b

a

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

.

Câu 2. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2

. Thể tích của khối lập phương đó

là:

A. 64cm3

. B. 84cm3

. C. 48cm3

. D. 91cm3

.

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có BAC d = 90◦

, ABC d = 30◦

; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).

Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

24

. B.

a

3

3

12

. C. 2a

2

2. D.

a

3

2

24

.

Câu 4. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x + 4 là

A. 1. B. 2. C. −1. D. 6.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim q

n = 0 (|q| > 1). B. lim 1

n

= 0.

C. lim un = c (un = c là hằng số). D. lim 1

n

k

= 0.

Câu 6. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a

2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy

là 300

. Thể tích khối chóp S.ABC theo a.

A. a

3

6

36

. B.

a

3

2

6

. C. a

3

6

18

. D.

a

3

6

6

.

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =

x + 3 +

6 − x

A. 3. B. 2

3. C. 2 +

3. D. 3

2.

Câu 8. [1] Biết log6

a = 2 thì log6

a bằng

A. 6. B. 108. C. 36. D. 4.

Câu 9. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của

A

0

lên mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA0

và BC

là a

3

4

. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

A. a

3

3

6

. B.

a

3

3

24

. C. a

3

3

12

. D.

a

3

3

36

.

Câu 10. Cho hàm số y = x

3 + 3x

2

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

Câu 11. [2] Cho hình chóp S.ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC d = 120◦

.

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng

A. 4a. B. 2a. C. 3a

2

. D. 3a.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn thi thpt môn toán 2 (38) | Siêu Thị PDF