Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt lớp 12 số 1 (788)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
116.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1601

Đề ôn thi thpt lớp 12 số 1 (788)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?

A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện. D. Khối lăng trụ tam giác.

Câu 2. Phần thực và phần ảo của số phức z =

2 − 1 −

3i lần lượt l

A. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là −

3. B. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là √

3.

C. Phần thực là √

2, phần ảo là 1 −

3. D. Phần thực là 1 −

2, phần ảo là −

3.

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =

x + 3 +

6 − x

A. 2

3. B. 3. C. 2 +

3. D. 3

2.

Câu 4. [2] Phương trình logx

4 log2

5 − 12x

12x − 8

!

= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô nghiệm.

Câu 5. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f(x) = log4

2

x + 12 log2

2

x. log2

8

x

A. 96. B. 81. C. 64. D. 82.

Câu 6. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un

vn

bằng

A. 1. B. −∞. C. +∞. D. 0.

Câu 7. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương

ứng sẽ:

A. Tăng gấp 18 lần. B. Tăng gấp 3 lần. C. Tăng gấp 9 lần. D. Tăng gấp 27 lần.

Câu 8. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. A(−4; −8)(. B. A(4; −8). C. A(4; 8). D. A(−4; 8).

Câu 9. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn

[a, b] là?

A. lim

x→a

+

f(x) = f(a) và lim

x→b

f(x) = f(b). B. lim

x→a

+

f(x) = f(a) và lim

x→b

+

f(x) = f(b).

C. lim

x→a

f(x) = f(a) và lim

x→b

f(x) = f(b). D. lim

x→a

f(x) = f(a) và lim

x→b

+

f(x) = f(b).

Câu 10. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2

x) log4

(2x) = 2 bằng

A. 1

4

. B.

1

8

. C. 4. D.

1

2

.

Câu 11. Giá trị giới hạn lim

x→−1

(x

2 − x + 7) bằng?

A. 5. B. 7. C. 0. D. 9.

Câu 12. Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z

2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1z2(z1 + z2)

A. P = −10. B. P = 10. C. P = 21. D. P = −21.

Câu 13. [1] Tập xác định của hàm số y = 4

x

2+x−2

A. D = R \ {1; 2}. B. D = [2; 1]. C. D = (−2; 1). D. D = R.

Câu 14. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt

A. 20. B. 8. C. 12. D. 30.

Câu 15. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2

3

x+

q

log2

3

x + 1+4m−1 = 0

có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h

1; 3

3

i

A. m ∈ [0; 1]. B. m ∈ [0; 4]. C. m ∈ [0; 2]. D. m ∈ [−1; 0].

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!