Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt lớp 12 số 1 (683)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
116.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1984

Đề ôn thi thpt lớp 12 số 1 (683)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:

A.

3

4

. B.

3

12

. C. 3

4

. D.

3

2

.

Câu 2. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a

3. Thể

tích của khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

3

. B. a

3

3. C. a

3

4

. D.

a

3

3

12

.

Câu 3. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a

2

3. Thể tích

khối nón đã cho là

A. V =

πa

3

3

3

. B. V =

πa

3

3

2

. C. V =

πa

3

3

6

. D. V =

πa

3

6

6

.

Câu 4. [3] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết

S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, SC. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng

(S AB)

A. 5a

9

. B.

2a

9

. C. a

9

. D.

8a

9

.

Câu 5. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu

không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm

mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là

A. 3, 5 triệu đồng. B. 20, 128 triệu đồng. C. 70, 128 triệu đồng. D. 50, 7 triệu đồng.

Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có S B = SC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vuông góc

với (S BC). Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

12

. B.

a

3

2

12

. C. a

3

3

6

. D.

a

3

3

4

.

Câu 7. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim

3n + 2

n + 2

+ a

2 − 4a

!

= 0. Tổng các phần tử của

S bằng

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 8. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|

A. 1. B. √

5. C. 2. D. √

3.

Câu 9. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x

2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =

xy + x + 2y + 17

A. −5. B. −9. C. −15. D. −12.

Câu 10. Tìm m để hàm số y = x

4 − 2(m + 1)x

2 − 3 có 3 cực trị

A. m ≥ 0. B. m > 0. C. m > 1. D. m > −1.

Câu 11. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?

A. y = log1

4

x. B. y = log π

4

x.

C. y = loga

x trong đó a =

3 − 2. D. y = log √

2

x.

Câu 12. Tính giới hạn lim

x→+∞

2x + 1

x + 1

A. 2. B. 1. C. −1. D.

1

2

.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!