Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt lớp 12 số 1 (22)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài liệu Free pdf LATEX
(Đề thi có 4 trang)
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 10 năm. C. 14 năm. D. 12 năm.
Câu 2. [1] Phương trình log2
4x − log x
2
2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 3. Cho Z 1
0
xe2x
dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
A. 0. B. 1. C. 1
2
. D.
1
4
.
Câu 4. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga
√3
a bằng
A. 1
3
. B. 3. C. −
1
3
. D. −3.
Câu 5. [2D1-3] Cho hàm số y = −
1
3
x
3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
biến trên R.
A. (−∞; −2)∪(−1; +∞). B. −2 < m < −1. C. −2 ≤ m ≤ −1. D. (−∞; −2]∪[−1; +∞).
Câu 6. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x
2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −15. B. −5. C. −9. D. −12.
Câu 7. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x
2 − 2)e
2x
trên đoạn [−1; 2] là
A. −e
2
. B. −2e
2
. C. 2e
2
. D. 2e
4
.
Câu 8. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9. [1] Tính lim
x→3
x − 3
x + 3
bằng?
A. 0. B. −∞. C. +∞. D. 1.
Câu 10. Tính lim
1
1.2
+
1
2.3
+ · · · +
1
n(n + 1)!
A. 3
2
. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 11. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Trang 1/4 Mã đề 1