Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt lớp 12 số 1 (19)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
115.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1089

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Đề ôn thi thpt lớp 12 số 1 (19)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hàm số f(x) = x ln2

x. Giá trị f

0

(e) bằng

A. 2e + 1. B.

2

e

. C. 2e. D. 3.

Câu 2. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là

A. y

0 = ln x − 1. B. y

0 = x + ln x. C. y

0 = 1 − ln x. D. y

0 = 1 + ln x.

Câu 3. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2)e

2x

trên đoạn [−1; 2] là

A. 2e

4

. B. −2e

2

. C. −e

2

. D. 2e

2

.

Câu 4. [1-c] Giá trị của biểu thức log7

16

log7

15 − log7

15

30

bằng

A. 4. B. 2. C. −2. D. −4.

Câu 5. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)

A. 0. B. 9. C. 13. D. Không tồn tại.

Câu 6. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1

a

a

2

bằng

A. −

1

2

. B.

1

2

. C. −2. D. 2.

Câu 7. Tính lim

x→−∞

x + 1

6x − 2

bằng

A. 1

6

. B.

1

2

. C. 1

3

. D. 1.

Câu 8. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8

7, c = log2

3. Khi đó log12 35 bằng

A. 3b + 2ac

c + 2

. B.

3b + 3ac

c + 1

. C. 3b + 2ac

c + 3

. D.

3b + 3ac

c + 2

.

Câu 9. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un

vn

bằng

A. 1. B. +∞. C. 0. D. −∞.

Câu 10. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)

log(x + 1)

= 2 có nghiệm thực duy nhất

A. m < 0. B. m ≤ 0. C. m < 0 ∨ m = 4. D. m < 0 ∨ m > 4.

Câu 11. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t

2−6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm

đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).

A. 16 m. B. 12 m. C. 8 m. D. 24 m.

Câu 12. Phần thực và phần ảo của số phức z =

2 − 1 −

3i lần lượt l

A. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là −

3. B. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là √

3.

C. Phần thực là 1 −

2, phần ảo là −

3. D. Phần thực là √

2, phần ảo là 1 −

3.

Câu 13. [3-1211h] Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦

.

Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a

A. a

3

5

25 . B.

a

3

15

25 . C. a

3

15

5

. D.

a

3

3

.

Câu 14. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦

, S O

vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng

A. 2a

57

19

. B.

a

57

17

. C. a

57. D.

a

57

19

.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!