Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt lớp 12 (45)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài liệu Free pdf LATEX
(Đề thi có 4 trang)
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Cả ba đáp án trên.
B. F(x) = x
2
là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x.
C. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2
√
x.
D. Nếu F(x),G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
Câu 2. [1] Tập nghiệm của phương trình log2
(x
2 − 6x + 7) = log2
(x − 3) là
A. {5; 2}. B. {3}. C. {5}. D. {2}.
Câu 3. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1
3
|x−1|
= 3m − 2 có nghiệm duy
nhất?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 4. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2
(5x − 1) log4
(2.5
x − 2) = m có nghiệm thực
x ≥ 1
A. m ≥ 3. B. m < 3. C. m ≤ 3. D. m > 3.
Câu 5. [3] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, SC. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
A. 8a
9
. B.
2a
9
. C. 5a
9
. D.
a
9
.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình x − 1
2
=
y
1
=
z + 1
−1
và
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.
A. 10x − 7y + 13z + 3 = 0. B. 2x + y − z = 0.
C. 2x − y + 2z − 1 = 0. D. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
Câu 8. Tập các số x thỏa mãn
2
3
!4x
≤
3
2
!2−x
là
A. "
−
2
3
; +∞
!
. B. "
2
5
; +∞
!
. C.
−∞;
2
5
#
. D.
−∞;
2
3
#
.
Câu 9. [4] Cho lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A
0
, ACC0A
0
, BCC0B
0
. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B,C, M, N, P bằng
A. 6
√
3. B.
14 √
3
3
. C. 20 √
3
3
. D. 8
√
3.
Câu 10. [2D1-3] Cho hàm số y = −
1
3
x
3 + mx2 +(3m +2)x +1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
biến trên R.
A. −2 ≤ m ≤ −1. B. (−∞; −2)∪(−1; +∞). C. −2 < m < −1. D. (−∞; −2]∪[−1; +∞).
Câu 11. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
x−1
.2
x
2
= 8.4
x−2
là
A. 1 − log2
3. B. 2 − log2
3. C. 3 − log2
3. D. 1 − log3
2.
Trang 1/4 Mã đề 1