Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt lớp 12 (346)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
119.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1844

Đề ôn thi thpt lớp 12 (346)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim 1

n

k

= 0. B. lim q

n = 0 (|q| > 1).

C. lim un = c (un = c là hằng số). D. lim 1

n

= 0.

Câu 2. Cho f(x) = sin2

x − cos2

x − x. Khi đó f

0

(x) bằng

A. −1 + sin x cos x. B. −1 + 2 sin 2x. C. 1 + 2 sin 2x. D. 1 − sin 2x.

Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt

A. 30. B. 12. C. 8. D. 20.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết S A ⊥ (ABCD), SC = a và SC hợp với

đáy một góc bằng 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

48

. B.

a

3

3

24

. C. a

3

6

48

. D.

a

3

2

16

.

Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex

, y = 0, x = 1.

A. 3

2

. B. 1. C. 1

2

. D.

3

2

.

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng

vuông góc với đáy, SC = a

3. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

3

. B.

a

3

3

9

. C. a

3

3

. D. a

3

.

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình x − 1

2

=

y

1

=

z + 1

−1

mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ

nhất.

A. −x + 6y + 4z + 5 = 0. B. 2x + y − z = 0.

C. 10x − 7y + 13z + 3 = 0. D. 2x − y + 2z − 1 = 0.

Câu 8. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0e

0,195t

, trong đó Q0

là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng

vi khuẩn đạt 100.000 con?

A. 15, 36. B. 3, 55. C. 24. D. 20.

Câu 9. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un

vn

bằng

A. −∞. B. +∞. C. 1. D. 0.

Câu 10. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1

3

|x−2|

= m − 2 có nghiệm

A. 0 ≤ m ≤ 1. B. 0 < m ≤ 1. C. 2 < m ≤ 3. D. 2 ≤ m ≤ 3.

Câu 11. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =

1

3

x

3 − 2x

2 + 3x − 1.

A. (−∞; 1) và (3; +∞). B. (1; +∞). C. (1; 3). D. (−∞; 3).

Câu 12. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh

A. 12. B. 20. C. 10. D. 30.

Câu 13. Tập các số x thỏa mãn

3

5

!2x−1

3

5

!2−x

A. (−∞; 1]. B. (+∞; −∞). C. [1; +∞). D. [3; +∞).

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!