Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 9 (952)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x
2 − 3)e
x
trên đoạn [0; 2]. Giá
trị của biểu thức P = (m
2 − 4M)
2019
A. 2
2016
. B. 0. C. 1. D. e
2016
.
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 5 mặt. D. 3 mặt.
Câu 3. Tính lim
x→1
x
3 − 1
x − 1
A. 3. B. 0. C. −∞. D. +∞.
Câu 4. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 5. [4-1228d] Cho phương trình (2 log2
3
x − log3
x − 1) √
4
x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 62. C. 63. D. 64.
Câu 6. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a
2
√
3. Thể tích
khối nón đã cho là
A. V =
πa
3
√
3
6
. B. V =
πa
3
√
3
2
. C. V =
πa
3
√
6
6
. D. V =
πa
3
√
3
3
.
Câu 7. [1] Giá trị của biểu thức log 1
√3
10
bằng
A. −3. B. 3. C. −
1
3
. D.
1
3
.
Câu 8. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
A. 13
100
. B. −
23
100
. C. −
5
16
. D.
9
25.
Câu 9. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9
x − 12.3
x + 27 = 0 là
A. 3. B. 12. C. 27. D. 10.
Câu 10. Tính lim
x→+∞
x + 1
4x + 3
bằng
A. 3. B. 1. C. 1
3
. D.
1
4
.
Câu 11. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt.
Câu 12. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng S B và AD bằng
A. a
√
2
3
. B.
a
√
2
2
. C. a
√
2. D. a
√
3.
Câu 13. Giá trị cực đại của hàm số y = x
3 − 3x
2 − 3x + 2
A. −3 − 4
√
2. B. −3 + 4
√
2. C. 3 − 4
√
2. D. 3 + 4
√
2.
Câu 14. Cho z là nghiệm của phương trình x
2 + x + 1 = 0. Tính P = z
4 + 2z
3 − z
A. P = 2i. B. P =
−1 + i
√
3
2
. C. P =
−1 − i
√
3
2
. D. P = 2.
Trang 1/10 Mã đề 1