Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 9 (822)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x
3 + (m
2 + 1)2x
trên [0; 1] bằng 8
A. m = ±1. B. m = ±
√
3. C. m = ±
√
2. D. m = ±3.
Câu 2. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d
0
đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d
0
?
A. Có hai. B. Không có. C. Có một. D. Có một hoặc hai.
Câu 3. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B thuộc
∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và AC = BD = a.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng
A. a
√
2. B.
a
√
2
4
. C. a
√
2
2
. D. 2a
√
2.
Câu 4. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 3 lần. B. Tăng gấp 9 lần. C. Tăng gấp 27 lần. D. Tăng gấp 18 lần.
Câu 5. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A. a
√
6. B.
a
√
6
3
. C. a
√
6
2
. D.
a
√
6
6
.
Câu 6. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Thập nhị diện đều. D. Nhị thập diện đều.
Câu 7. [1] Tính lim 1 − 2n
3n + 1
bằng?
A. 2
3
. B.
1
3
. C. 1. D. −
2
3
.
Câu 8. [3-1133d] Tính lim 1
2 + 2
2 + · · · + n
2
n
3
A. 0. B. +∞. C. 1
3
. D.
2
3
.
Câu 9. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 12. B. 20. C. 8. D. 30.
Câu 10. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
tan x + m
m tan x + 1
nghịch biến trên khoảng
0;
π
4
.
A. (1; +∞). B. [0; +∞). C. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). D. (−∞; 0] ∪ (1; +∞).
Câu 11. Tính giới hạn lim
x→−∞
√
x
2 + 3x + 5
4x − 1
A. 1. B.
1
4
. C. 0. D. −
1
4
.
Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x
3 − 3x
2 − 2 là
A. (0; −2). B. (−1; −7). C. (1; −3). D. (2; 2).
Câu 13. Cho hàm số y = −x
3 + 3x
2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
Trang 1/10 Mã đề 1