Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 9 (808)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
151.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1419

Đề ôn thi thpt 9 (808)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 11 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương

ứng sẽ:

A. Tăng gấp 3 lần. B. Tăng gấp 18 lần. C. Tăng gấp 9 lần. D. Tăng gấp 27 lần.

Câu 2. Cho f(x) = sin2

x − cos2

x − x. Khi đó f

0

(x) bằng

A. −1 + 2 sin 2x. B. 1 − sin 2x. C. 1 + 2 sin 2x. D. −1 + sin x cos x.

Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x.

B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f(x) đều có dạng

F(x) + C, với C là hằng số.

C. Z

u

0

(x)

u(x)

dx = log |u(x)| + C.

D. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 + tan2

x.

Câu 4. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga

√3

a bằng

A. 1

3

. B. −3. C. −

1

3

. D. 3.

Câu 5. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1

x + 1

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. xy0 = −e

y + 1. B. xy0 = e

y − 1. C. xy0 = −e

y − 1. D. xy0 = e

y + 1.

Câu 6. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu

không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi

cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào

dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

A. 102.016.000. B. 102.424.000. C. 102.016.000. D. 102.423.000.

Câu 7. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1

x + 1

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. xy0 = e

y − 1. B. xy0 = −e

y − 1. C. xy0 = −e

y + 1. D. xy0 = e

y + 1.

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :





x = t

y = −1

z = −t

và hai mặt phẳng (P), (Q)

lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I

thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).

A. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =

9

4

. B. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 =

9

4

.

C. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 =

9

4

. D. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =

9

4

.

Câu 9. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x + 4 là

A. −1. B. 1. C. 2. D. 6.

Câu 10. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?

A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương.

C. Khối tứ diện. D. Khối lăng trụ tam giác.

Câu 11. Xác định phần ảo của số phức z = (

2 + 3i)

2

A. 6

2. B. −6

2. C. −7. D. 7.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!