Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 9 (769)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
149.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1151

Đề ôn thi thpt 9 (769)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0e

0,195t

, trong đó Q0

là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng

vi khuẩn đạt 100.000 con?

A. 24. B. 15, 36. C. 20. D. 3, 55.

Câu 2. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x

2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2

A. m = −1. B. m = 0. C. m = −3. D. m = −2.

Câu 3. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a

α

a

β

= a

α

β

. B. a

αβ = (a

α

)

β

. C. a

α+β = a

α

.a

β

. D. a

α

b

α = (ab)

α

.

Câu 4. Cho hàm số y = −x

3 + 3x

2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).

Câu 5. Tính lim

x→1

x

3 − 1

x − 1

A. +∞. B. 0. C. 3. D. −∞.

Câu 6. [3-1132d] Cho dãy số (un) với un =

1 + 2 + · · · + n

n

2 + 1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Dãy số un không có giới hạn khi n → +∞. B. lim un = 0.

C. lim un = 1. D. lim un =

1

2

.

Câu 7. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại

A. {3; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {5; 3}.

Câu 8. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

x

2−4x+5 = 9 là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 9. [1-c] Giá trị của biểu thức log7

16

log7

15 − log7

15

30

bằng

A. −4. B. 4. C. 2. D. −2.

Câu 10. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 3 mặt. D. 9 mặt.

Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. Ba mặt. B. Bốn mặt. C. Một mặt. D. Hai mặt.

Câu 12. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá

trị của hàm số tại x = −2.

A. y(−2) = 6. B. y(−2) = −18. C. y(−2) = 2. D. y(−2) = 22.

Câu 13. [1231d] Hàm số f(x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f

0

(x) = |x−1|. Biết f(0) = 3. Tính

f(2) + f(4)?

A. 12. B. 11. C. 4. D. 10.

Câu 14. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a

2

3. Thể

tích khối nón đã cho là

A. V =

πa

3

6

6

. B. V =

πa

3

3

2

. C. V =

πa

3

3

3

. D. V =

πa

3

3

6

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn thi thpt 9 (769) | Siêu Thị PDF