Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 9 (744)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
156.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1092

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Đề ôn thi thpt 9 (744)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1

(9a

2 + b

2 + 1) + log6ab+1

(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị

của a + 2b bằng

A. 7

2

. B.

5

2

. C. 9. D. 6.

Câu 2. Hàm số nào sau đây không có cực trị

A. y =

x − 2

2x + 1

. B. y = x +

1

x

. C. y = x

4 − 2x + 1. D. y = x

3 − 3x.

Câu 3. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?

A. y = loga

x trong đó a =

3 − 2. B. y = log √

2

x.

C. y = log π

4

x. D. y = log1

4

x.

Câu 4. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng

người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có

thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.

A. 23. B. 21. C. 22. D. 24.

Câu 5. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1

3

|x−2|

= m − 2 có nghiệm

A. 2 ≤ m ≤ 3. B. 2 < m ≤ 3. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. 0 < m ≤ 1.

Câu 6. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao

cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?

A. 9

2

. B. 1. C. 3

2

. D. 3.

Câu 7. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một nguyên

hàm của f(x) trên khoảng (a; b). Khi đó

A. Cả ba câu trên đều sai.

B. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.

C. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.

D. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).

Câu 8. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

BB0

và AC0

bằng

A. 1

a

2 + b

2

. B.

ab

a

2 + b

2

. C. 1

2

a

2 + b

2

. D.

ab

a

2 + b

2

.

Câu 9. [2-c] Cho hàm số f(x) =

9

x

9

x + 3

với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f(a) + f(b)

A. 1

2

. B. 1. C. −1. D. 2.

Câu 10. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh

A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 11. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a

α

a

β

= a

α

β

. B. a

α+β = a

α

.a

β

. C. a

α

b

α = (ab)

α

. D. a

αβ = (a

α

)

β

.

Câu 12. [2] Cho hàm số f(x) = x ln2

x. Giá trị f

0

(e) bằng

A. 2e + 1. B. 3. C. 2

e

. D. 2e.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!