Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 9 (122)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1087

Đề ôn thi thpt 9 (122)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 11 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt

A. 12. B. 10. C. 8. D. 6.

Câu 2. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 9 mặt. B. 6 mặt. C. 8 mặt. D. 7 mặt.

Câu 3. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x

2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là

A. ln 12. B. ln 10. C. ln 14. D. ln 4.

Câu 4. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt

phẳng ACC0A

0

bằng

A. 1

2

a

2 + b

2

. B.

1

a

2 + b

2

. C. ab

a

2 + b

2

. D.

ab

a

2 + b

2

.

Câu 5. Biểu thức nào sau đây không có nghĩa

A. (−

2)0

. B. −√3

−1. C. (−1)−1

. D. 0

−1

.

Câu 6. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0

bằng

A. a

3

2

. B.

a

6

2

. C. a

6

3

. D.

a

6

7

.

Câu 7. Bát diện đều thuộc loại

A. {4; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 3}. D. {5; 3}.

Câu 8. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1

(9a

2 + b

2 + 1) + log6ab+1

(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị

của a + 2b bằng

A. 9. B.

5

2

. C. 7

2

. D. 6.

Câu 9. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?

A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.

Câu 10. Hàm số y = x

3 − 3x

2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 11. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh

A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.

Câu 12. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2

. Thể tích của khối lập phương đó

là:

A. 48cm3

. B. 84cm3

. C. 91cm3

. D. 64cm3

.

Câu 13. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x

2

trên đoạn [1; 2] là

A. 1

e

2

. B.

1

2e

3

. C. 2

e

3

. D.

1

2

e

.

Câu 14. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1

102,4

bằng

A. 0, 8. B. 72. C. −7, 2. D. 7, 2.

Câu 15. Cho hàm số y = x

3 − 3x

2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là

A. 0. B. 3. C. −3. D. −6.

Câu 16. [1] Tính lim 1 − 2n

3n + 1

bằng?

A. 1

3

. B. 1. C. −

2

3

. D.

2

3

.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn thi thpt 9 (122) | Siêu Thị PDF