Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 8 (474)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
155.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1850

Đề ôn thi thpt 8 (474)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4

x − 13.6

x + 6.9

x = 0 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 2. [3-1214d] Cho hàm số y =

x − 1

x + 2

có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét

tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. 2. B. 2

2. C. 2

3. D. √

6.

Câu 3. Tìm giới hạn lim 2n + 1

n + 1

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 4. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y

0

(e) = 2m + 1

A. m =

1 − 2e

4 − 2e

. B. m =

1 + 2e

4 − 2e

. C. m =

1 − 2e

4e + 2

. D. m =

1 + 2e

4e + 2

.

Câu 5. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

x + 3

x − m

nghịch biến trên khoảng

(0; +∞)?

A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 6. Trong không gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B,C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần

lượt là hình chiếu của B,C lên các cạnh AC, AB. Tọa độ hình chiếu của A lên BC là

A.

5

3

; 0; 0!

. B.

8

3

; 0; 0!

. C. (2; 0; 0). D.

7

3

; 0; 0!

.

Câu 7. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim

3n + 2

n + 2

+ a

2 − 4a

!

= 0. Tổng các phần tử của

S bằng

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 8. [1] Tập xác định của hàm số y = 4

x

2+x−2

A. D = R. B. D = (−2; 1). C. D = R \ {1; 2}. D. D = [2; 1].

Câu 9. Phần thực và phần ảo của số phức z =

2 − 1 −

3i lần lượt l

A. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là √

3. B. Phần thực là 1 −

2, phần ảo là −

3.

C. Phần thực là √

2 − 1, phần ảo là −

3. D. Phần thực là √

2, phần ảo là 1 −

3.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim 1

n

= 0. B. lim q

n = 1 với |q| > 1.

C. lim un = c (Với un = c là hằng số). D. lim 1

n

k

= 0 với k > 1.

Câu 11. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1

3

|x−2|

= m − 2 có nghiệm

A. 2 ≤ m ≤ 3. B. 0 < m ≤ 1. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. 2 < m ≤ 3.

Câu 12. [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường

thẳng S B bằng

A. a. B.

a

2

. C. a

3

. D.

a

3

2

.

Câu 13. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 1

5 là

A. D = (1; +∞). B. D = R \ {1}. C. D = (−∞; 1). D. D = R.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!