Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 8 (174)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
157.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1908

Đề ôn thi thpt 8 (174)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh

A. 30. B. 8. C. 12. D. 20.

Câu 2. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn

hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ

liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng

5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số

tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?

A. 3, 03 triệu đồng. B. 2, 20 triệu đồng. C. 2, 22 triệu đồng. D. 2, 25 triệu đồng.

Câu 3. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình

lập phương thành

A. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.

B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.

C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.

D. Năm tứ diện đều.

Câu 4. [2D1-3] Cho hàm số y = −

1

3

x

3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch

biến trên R.

A. (−∞; −2]∪[−1; +∞). B. −2 ≤ m ≤ −1. C. −2 < m < −1. D. (−∞; −2)∪(−1; +∞).

Câu 5. [2] Phương trình log4

(x + 1)2 + 2 = log √

2

4 − x + log8

(4 + x)

3

có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. 3 nghiệm.

Câu 6. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y

0

(e) = 2m + 1

A. m =

1 − 2e

4e + 2

. B. m =

1 + 2e

4 − 2e

. C. m =

1 + 2e

4e + 2

. D. m =

1 − 2e

4 − 2e

.

Câu 7. Giá trị giới hạn lim

x→−1

(x

2 − x + 7) bằng?

A. 9. B. 0. C. 5. D. 7.

Câu 8. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là

A. y

0 = 1 + ln x. B. y

0 = ln x − 1. C. y

0 = x + ln x. D. y

0 = 1 − ln x.

Câu 9. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0e

0,195t

, trong đó Q0

là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng

vi khuẩn đạt 100.000 con?

A. 3, 55. B. 15, 36. C. 24. D. 20.

Câu 10. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A

đến đường thẳng BD0

bằng

A. c

a

2 + b

2

a

2 + b

2 + c

2

. B.

abc √

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. C. b

a

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. D.

a

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

.

Câu 11. [3-c] Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = 2

sin2

x + 2

cos2

x

lần lượt là

A. 2 và 2

2. B. 2

2 và 3. C. 2 và 3. D. √

2 và 3.

Câu 12. [3] Cho hàm số f(x) = ln 2017 − ln

x + 1

x

!

. Tính tổng S = f

0

(1) + f

0

(2) + · · · + f

0

(2017)

A. 2017. B.

2017

2018

. C. 2016

2017

. D.

4035

2018

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!