Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 7 (901)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Z
[f(x) + g(x)]dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.
B. Z
f
0
(x)dx = f(x) + C, với mọi f(x) có đạo hàm trên R.
C. Z
[f(x) − g(x)]dx =
Z
f(x)dx −
Z
g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.
D. Z
k f(x)dx = k
Z
f(x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f(x) liên tục trên R.
Câu 2. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 3. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2−3x+8 = 9
2x−1
là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a
√
2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300
. Thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. a
3
√
6
36
. B.
a
3
√
2
6
. C. a
3
√
6
6
. D.
a
3
√
6
18
.
Câu 5. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có môn thi bắt buộc là môn Toán. Môn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém môn Toán nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm môn Toán là
A.
C
20
50.(3)20
4
50 . B.
C
20
50.(3)30
4
50 . C.
C
10
50.(3)40
4
50 . D.
C
40
50.(3)10
4
50 .
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| =
√
17. B. |z| = 17. C. |z| =
√
10. D. |z| = 10.
Câu 7. [1] Giá trị của biểu thức 9
log3
12 bằng
A. 4. B. 144. C. 2. D. 24.
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x
2 − 2x + 3)2 − 7
A. −7. B. −3. C. −5. D. Không tồn tại.
Câu 9. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −
1
3
x
3 − mx2 − (m + 6)x + 1 luôn đồng biến trên
một đoạn có độ dài bằng √
24.
A. −3 ≤ m ≤ 4. B. m = 4. C. m = −3, m = 4. D. m = −3.
Câu 10. Tìm m để hàm số y = x
3 − 3mx2 + 3m
2
có 2 điểm cực trị.
A. m , 0. B. m = 0. C. m > 0. D. m < 0.
Câu 11. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
1−x = 2 +
1
9
!x
là
A. 1 − log2
3. B. − log2
3. C. − log3
2. D. log2
3.
Câu 12. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 8. B. 20. C. 12. D. 30.
Trang 1/10 Mã đề 1