Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 7 (608)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
154.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1473

Đề ôn thi thpt 7 (608)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B thuộc

∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và AC = BD = a.

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

A. a

2

4

. B. 2a

2. C. a

2

2

. D. a

2.

Câu 2. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao

cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?

A. 1. B.

3

2

. C. 9

2

. D. 3.

Câu 3. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A. a

6

6

. B. a

6. C. a

6

3

. D.

a

6

2

.

Câu 4. Hàm số y = x

3 − 3x

2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 5. Biểu thức nào sau đây không có nghĩa

A. (−1)−1

. B. (−

2)0

. C. 0

−1

. D. −√3

−1.

Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh

A. 30. B. 20. C. 8. D. 12.

Câu 7. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x

3 − 2x

2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].

A. −7. B. −4. C. 67

27

. D. −2.

Câu 8. Tập các số x thỏa mãn log0,4

(x − 4) + 1 ≥ 0 là

A. [6, 5; +∞). B. (4; +∞). C. (−∞; 6, 5). D. (4; 6, 5].

Câu 9. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi

A. d nằm trên P hoặc d ⊥ P. B. d song song với (P).

C. d nằm trên P. D. d ⊥ P.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim q

n = 1 với |q| > 1. B. lim 1

n

= 0.

C. lim 1

n

k

= 0 với k > 1. D. lim un = c (Với un = c là hằng số).

Câu 11. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4

(3.2

x − 1) = x − 1 là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.

Câu 12. Hàm số y = −x

3 + 3x

2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 2). B. R. C. (2; +∞). D. (−∞; 1).

Câu 13. [1] Tính lim 1 − 2n

3n + 1

bằng?

A. 2

3

. B. −

2

3

. C. 1. D.

1

3

.

Câu 14. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x

2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2

A. m = −1. B. m = 0. C. m = −3. D. m = −2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn thi thpt 7 (608) | Siêu Thị PDF