Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 7 (347)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A
0B
0C
0D
0
cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0
bằng
A. a
√
6
2
. B.
a
√
3
2
. C. a
√
6
7
. D.
a
√
6
3
.
Câu 2. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a
√
2 và BC = a. Cạnh bên S A
vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC và đáy là 60◦
. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (S BD)
bằng
A. a
√
38
29
. B.
3a
√
38
29
. C. 3a
29
. D.
3a
√
58
29
.
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| =
√
17. B. |z| =
√
10. C. |z| = 10. D. |z| = 17.
Câu 4. [2] Cho hàm số f(x) = ln(x
4 + 1). Giá trị f
0
(1) bằng
A. 1. B.
ln 2
2
. C. 1
2
. D. 2.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (SCD)
hợp với đáy một góc 60◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
3
. B.
a
3
√
3
6
. C. a
3
√
3. D.
2a
3
√
3
3
.
Câu 6. Tập các số x thỏa mãn
2
3
!4x
≤
3
2
!2−x
là
A.
−∞;
2
5
#
. B.
−∞;
2
3
#
. C. "
−
2
3
; +∞
!
. D. "
2
5
; +∞
!
.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 5m
đồng biến trên khoảng
(−∞; −10)?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 9. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 12 cạnh. B. 11 cạnh. C. 9 cạnh. D. 10 cạnh.
Câu 10. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 30. B. 12. C. 8. D. 20.
Câu 11. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và
AC = BD = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng
A. a
√
2. B. 2a
√
2. C. a
√
2
4
. D.
a
√
2
2
.
Trang 1/10 Mã đề 1