Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 6 (954)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho
hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng
A. V = 4π. B. 16π. C. 32π. D. 8π.
Câu 2. Tính lim
x→3
x
2 − 9
x − 3
A. +∞. B. 6. C. 3. D. −3.
Câu 3. Tập xác định của hàm số f(x) = −x
3 + 3x
2 − 2 là
A. [1; 2]. B. (−∞; +∞). C. (1; 2). D. [−1; 2).
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 5m
đồng biến trên khoảng
(−∞; −10)?
A. 2. B. 1. C. Vô số. D. 3.
Câu 5. Tìm m để hàm số y = x
4 − 2(m + 1)x
2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 1. B. m ≥ 0. C. m > 0. D. m > −1.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 7. [4-1121h] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦
và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là
A. a
2
√
5
16
. B.
a
2
√
7
8
. C. a
2
√
2
4
. D.
11a
2
32
.
Câu 8. [1] Biết log6
√
a = 2 thì log6
a bằng
A. 108. B. 4. C. 6. D. 36.
Câu 9. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 10. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2
x) log4
(2x) = 2 bằng
A. 4. B.
1
8
. C. 1
2
. D.
1
4
.
Câu 11. Cho Z 1
0
xe2x
dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
A. 0. B.
1
2
. C. 1. D.
1
4
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = t
y = −1
z = −t
và hai mặt phẳng (P), (Q)
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 =
9
4
. B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 =
9
4
.
C. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =
9
4
. D. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =
9
4
.
Trang 1/10 Mã đề 1