Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 6 (861)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F
0
(x) = f(x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (I) sai. B. Câu (III) sai. C. Không có câu nào
sai.
D. Câu (II) sai.
Câu 2. [3] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, SC. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
A. 5a
9
. B.
a
9
. C. 8a
9
. D.
2a
9
.
Câu 3. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai quyển
sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
A. 1
5
. B.
1
10
. C. 9
10
. D.
2
5
.
Câu 4. [1] Phương trình log3
(1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = 0. B. x = −5. C. x = −8. D. x = −2.
Câu 5. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 3}.
Câu 6. [1] Tính lim 1 − 2n
3n + 1
bằng?
A. 2
3
. B.
1
3
. C. 1. D. −
2
3
.
Câu 7. Phần thực và phần ảo của số phức z =
√
2 − 1 −
√
3i lần lượt l
A. Phần thực là 1 −
√
2, phần ảo là −
√
3. B. Phần thực là √
2 − 1, phần ảo là −
√
3.
C. Phần thực là √
2, phần ảo là 1 −
√
3. D. Phần thực là √
2 − 1, phần ảo là √
3.
Câu 8. [2] Cho chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng
A. a
√
6
2
. B. 2a
√
6. C. a
√
3. D. a
√
6.
Câu 9. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 10. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2
x
là
A. y
0 = 2
x
. ln 2. B. y
0 =
1
ln 2
. C. y
0 = 2
x
. ln x. D. y
0 =
1
2
x
. ln x
.
Câu 11. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng S B và AD bằng
A. a
√
2
3
. B. a
√
3. C. a
√
2. D.
a
√
2
2
.
Trang 1/11 Mã đề 1