Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đang bị lỗi
File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.
Đề ôn thi thpt 6 (724)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A
0B
0C
0D
0
cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0
bằng
A. a
√
6
7
. B.
a
√
6
3
. C. a
√
3
2
. D.
a
√
6
2
.
Câu 2. Tính lim n − 1
n
2 + 2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 3. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2
x) log4
(2x) = 2 bằng
A. 1
8
. B. 4. C. 1
2
. D.
1
4
.
Câu 4. Giá trị của lim
x→1
(3x
2 − 2x + 1)
A. +∞. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng d :
x + 1
2
=
y − 5
2
=
z
−1
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d
đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (1; 0; 2). B. ~u = (2; 1; 6). C. ~u = (2; 2; −1). D. ~u = (3; 4; −4).
Câu 6. Tập các số x thỏa mãn
2
3
!4x
≤
3
2
!2−x
là
A. "
2
5
; +∞
!
. B.
−∞;
2
5
#
. C. "
−
2
3
; +∞
!
. D.
−∞;
2
3
#
.
Câu 7. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2
x + 2
y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x
2 + y)(2y
2 + x) + 9xy là
A. 27
2
. B. 27. C. 12. D. 18.
Câu 8. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 8 lần. B. Tăng gấp đôi. C. Tăng gấp 6 lần. D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 9. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 3
x − m
nghịch biến trên khoảng
(0; +∞)?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 10. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
A. un =
n
2 − 3n
n
2
. B. un =
n
2 + n + 1
(n + 1)2
. C. un =
1 − 2n
5n + n
2
. D. un =
n
2 − 2
5n − 3n
2
.
Câu 11. Giá trị cực đại của hàm số y = x
3 − 3x
2 − 3x + 2
A. −3 − 4
√
2. B. 3 − 4
√
2. C. −3 + 4
√
2. D. 3 + 4
√
2.
Câu 12. Tập xác định của hàm số f(x) = −x
3 + 3x
2 − 2 là
A. (1; 2). B. [1; 2]. C. [−1; 2). D. (−∞; +∞).
Câu 13. Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z
2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1z2(z1 + z2)
A. P = −10. B. P = −21. C. P = 21. D. P = 10.
Trang 1/10 Mã đề 1