Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 6 (649)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
156.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1157

Đề ôn thi thpt 6 (649)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4

(3.2

x − 1) = x − 1 là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.

Câu 2. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1

a

a

2

bằng

A. −

1

2

. B. −2. C. 1

2

. D. 2.

Câu 3. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8

7, c = log2

3. Khi đó log12 35 bằng

A. 3b + 3ac

c + 1

. B.

3b + 2ac

c + 3

. C. 3b + 3ac

c + 2

. D.

3b + 2ac

c + 2

.

Câu 4. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

3

x + log3

x + m = 0 có nghiệm

A. m ≤

1

4

. B. m ≥

1

4

. C. m <

1

4

. D. m >

1

4

.

Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2

x.

B. F(x) = x

2

là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x.

C. Cả ba đáp án trên.

D. Nếu F(x),G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.

Câu 6. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2

3

x+

q

log2

3

x + 1+4m−1 =

0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h

1; 3

3

i

A. m ∈ [0; 4]. B. m ∈ [−1; 0]. C. m ∈ [0; 2]. D. m ∈ [0; 1].

Câu 7. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =

1

3

x

3 − 2x

2 + 3x − 1.

A. (−∞; 3). B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (1; 3). D. (1; +∞).

Câu 8. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là

A. 1

10 ln x

. B. y

0 =

1

x

. C. y

0 =

ln 10

x

. D. y

0 =

1

x ln 10

.

Câu 9. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

Câu 10. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B

thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và

AC = BD = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

A. a

2

4

. B.

a

2

2

. C. a

2. D. 2a

2.

Câu 11. Khối lập phương thuộc loại

A. {3; 3}. B. {3; 4}. C. {5; 3}. D. {4; 3}.

Câu 12. [2] Cho hàm số y = log3

(3x + x), biết y

0

(1) =

a

4

+

1

b ln 3

, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 7.

Câu 13. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là

A. −2 + 2 ln 2. B. e. C. 1. D. 4 − 2 ln 2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!