Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 6 (608)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
155.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1110

Đề ôn thi thpt 6 (608)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường

thẳng S B bằng

A. a

3

2

. B. a. C. a

2

. D.

a

3

.

Câu 2. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =

1

3

x

3 − 2x

2 + 3x − 1.

A. (−∞; 3). B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (1; +∞). D. (1; 3).

Câu 3. Cho lăng trụ đứng ABC.A

0B

0C

0

có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB d = 60◦

. Đường chéo

BC0

của mặt bên (BCC0B

0

) tạo với mặt phẳng (AA0C

0C) một góc 30◦

. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

6. B.

a

3

6

3

. C. 4a

3

6

3

. D.

2a

3

6

3

.

Câu 4. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2

x−3

.3

x−2 − 2.2

x−3 − 3.3

x−2 + 6 = 0 là

A. Vô nghiệm. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 5. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình

lập phương thành

A. Năm tứ diện đều.

B. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.

C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.

D. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.

Câu 6. [3-c] Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = 2

sin2

x + 2

cos2

x

lần lượt là

A. 2 và 3. B. √

2 và 3. C. 2 và 2

2. D. 2

2 và 3.

Câu 7. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không rút

tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban

đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 10 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.

Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A. 1

n

. B.

n + 1

n

. C. 1

n

. D.

sin n

n

.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và

S B hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

6

8

. B.

a

3

6

24

. C. a

3

6

48

. D.

a

3

3

24

.

Câu 10. Xét hai câu sau

(I) Z

(f(x) + g(x))dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x),G(x) là các nguyên

hàm tương ứng của hàm số f(x), g(x).

(II) Mỗi nguyên hàm của a. f(x) là tích của a với một nguyên hàm của f(x).

Trong hai câu trên

A. Cả hai câu trên sai. B. Cả hai câu trên đúng. C. Chỉ có (I) đúng. D. Chỉ có (II) đúng.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!