Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 6 (447)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là −4. B. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
C. Phần thực là 4, phần ảo là 1. D. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
Câu 2. Giá trị cực đại của hàm số y = x
3 − 3x + 4 là
A. 2. B. −1. C. 6. D. 1.
Câu 3. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương. B. Khối tứ diện đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối 12 mặt đều.
Câu 4. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
3n + 2
n + 2
+ a
2 − 4a
!
= 0. Tổng các phần tử của
S bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 6. Hàm số y = −x
3 + 3x
2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. R. B. (2; +∞). C. (0; 2). D. (−∞; 1).
Câu 7. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2
. Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3
. B. 91cm3
. C. 84cm3
. D. 48cm3
.
Câu 8. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x
x
p
ln2
x + 1 mà F(1) =
1
3
. Giá trị của F
2
(e) là:
A. 1
9
. B.
8
3
. C. 8
9
. D.
1
3
.
Câu 9. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f(x) = log4
2
x + 12 log2
2
x. log2
8
x
A. 81. B. 96. C. 82. D. 64.
Câu 10. [4-1228d] Cho phương trình (2 log2
3
x − log3
x − 1) √
4
x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 64. B. Vô số. C. 62. D. 63.
Câu 11. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1
a
a
2
bằng
A. 1
2
. B. −
1
2
. C. −2. D. 2.
Câu 12. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức a
log √
a
5
bằng
A. 25. B.
1
5
. C. 5. D. √
5.
Câu 13. [1] Tính lim
x→−∞
4x + 1
x + 1
bằng?
A. −4. B. −1. C. 2. D. 4.
Câu 14. [3-1214d] Cho hàm số y =
x − 1
x + 2
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 2
√
3. B. 2. C. 2
√
2. D. √
6.
Trang 1/10 Mã đề 1