Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 6 (379)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1573

Đề ôn thi thpt 6 (379)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

x

2−4x+5 = 9 là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 2. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1

3

|x−2|

= m − 2 có nghiệm

A. 2 ≤ m ≤ 3. B. 0 < m ≤ 1. C. 2 < m ≤ 3. D. 0 ≤ m ≤ 1.

Câu 3. Tính lim

x→+∞

x − 2

x + 3

A. −3. B. 2. C. −

2

3

. D. 1.

Câu 4. Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z

2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1z2(z1 + z2)

A. P = −21. B. P = 10. C. P = 21. D. P = −10.

Câu 5. [4-1228d] Cho phương trình (2 log2

3

x − log3

x − 1) √

4

x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao

nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?

A. 62. B. Vô số. C. 63. D. 64.

Câu 6. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị

nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m

A. 7

3. B. 16. C. 8

2. D. 8

3.

Câu 7. Hàm số y =

x

2 − 3x + 3

x − 2

đạt cực đại tại

A. x = 1. B. x = 0. C. x = 3. D. x = 2.

Câu 8. Cho z là nghiệm của phương trình x

2 + x + 1 = 0. Tính P = z

4 + 2z

3 − z

A. P = 2i. B. P =

−1 + i

3

2

. C. P = 2. D. P =

−1 − i

3

2

.

Câu 9. [1] Tập nghiệm của phương trình log2

(x

2 − 6x + 7) = log2

(x − 3) là

A. {5; 2}. B. {5}. C. {3}. D. {2}.

Câu 10. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A. 1

n

. B.

n + 1

n

. C. sin n

n

. D.

1

n

.

Câu 11. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)

log(x + 1)

= 2 có nghiệm thực duy nhất

A. m < 0. B. m ≤ 0. C. m < 0 ∨ m > 4. D. m < 0 ∨ m = 4.

Câu 12. Tính lim

x→−∞

x + 1

6x − 2

bằng

A. 1

2

. B. 1. C. 1

6

. D.

1

3

.

Câu 13. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên

A. 3n

3

lần. B. n

3

lần. C. n lần. D. n

2

lần.

Câu 14. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng

A. V =

1

2

S h. B. V = S h. C. V = 3S h. D. V =

1

3

S h.

Câu 15. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x

2 − 3x + 2

A. 3 − 4

2. B. −3 − 4

2. C. 3 + 4

2. D. −3 + 4

2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!