Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 6 (307)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
155.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1278

Đề ôn thi thpt 6 (307)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Z

[f(x) − g(x)]dx =

Z

f(x)dx −

Z

g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.

B. Z

[f(x) + g(x)]dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.

C. Z

f

0

(x)dx = f(x) + C, với mọi f(x) có đạo hàm trên R.

D. Z

k f(x)dx = k

Z

f(x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f(x) liên tục trên R.

Câu 2. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

log 2x

x

2

A. y

0 =

1

2x

3

ln 10

. B. y

0 =

1 − 4 ln 2x

2x

3

ln 10

. C. y

0 =

1 − 2 ln 2x

x

3

ln 10

. D. y

0 =

1 − 2 log 2x

x

3

.

Câu 3. Cho hàm số y = x

3 − 3x

2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là

A. 3. B. −3. C. 0. D. −6.

Câu 4. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)

log(x + 1)

= 2 có nghiệm thực duy nhất

A. m < 0 ∨ m > 4. B. m ≤ 0. C. m < 0. D. m < 0 ∨ m = 4.

Câu 5. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?

A. un =

6

5

!n

. B. un =

−2

3

!n

. C. un =

n

3 − 3n

n + 1

. D. un = n

2 − 4n.

Câu 6. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là

A. 12 cạnh. B. 9 cạnh. C. 10 cạnh. D. 11 cạnh.

Câu 7. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y

0

(e) = 2m + 1

A. m =

1 + 2e

4e + 2

. B. m =

1 − 2e

4 − 2e

. C. m =

1 − 2e

4e + 2

. D. m =

1 + 2e

4 − 2e

.

Câu 8. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x

3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞).

A. [−3; 1]. B. [1; +∞). C. (−∞; −3]. D. [−1; 3].

Câu 9. [2] Cho chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB) bằng

A. a

3. B.

a

6

2

. C. 2a

6. D. a

6.

Câu 10. Giả sử ta có lim

x→+∞

f(x) = a và lim

x→+∞

f(x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. lim

x→+∞

[f(x) − g(x)] = a − b. B. lim

x→+∞

[f(x) + g(x)] = a + b.

C. lim

x→+∞

[f(x)g(x)] = ab. D. lim

x→+∞

f(x)

g(x)

=

a

b

.

Câu 11. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ông muốn hoàn nợ

ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp

cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ

ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?

Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!