Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 6 (229)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1000

Đề ôn thi thpt 6 (229)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt.

Câu 2. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt. B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

Câu 3. [1] Phương trình log2

4x − log x

2

2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?

A. 3 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. Vô nghiệm.

Câu 4. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2)e

2x

trên đoạn [−1; 2] là

A. 2e

4

. B. −e

2

. C. −2e

2

. D. 2e

2

.

Câu 5. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên?

A. n

3

lần. B. 2n

3

lần. C. 2n

2

lần. D. n

3

lần.

Câu 6. [1-c] Giá trị biểu thức log2

36 − log2

144 bằng

A. 4. B. −2. C. −4. D. 2.

Câu 7. [1] Biết log6

a = 2 thì log6

a bằng

A. 36. B. 6. C. 4. D. 108.

Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh

A. 8. B. 10. C. 6. D. 12.

Câu 9. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có môn thi bắt buộc là môn Toán. Môn thi này dưới hình thức

trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng

được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém môn Toán nên quyết định chọn

ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm môn Toán là

A.

C

20

50.(3)30

4

50 . B.

C

10

50.(3)40

4

50 . C.

C

20

50.(3)20

4

50 . D.

C

40

50.(3)10

4

50 .

Câu 10. [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường

thẳng S B bằng

A. a

3

. B.

a

3

2

. C. a. D.

a

2

.

Câu 11. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương

ứng sẽ:

A. Tăng gấp 18 lần. B. Tăng gấp 3 lần. C. Tăng gấp 9 lần. D. Tăng gấp 27 lần.

Câu 12. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại

A. {3; 3}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.

Câu 13. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =

tan x + m

m tan x + 1

nghịch biến trên khoảng



0;

π

4



.

A. [0; +∞). B. (1; +∞). C. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). D. (−∞; 0] ∪ (1; +∞).

Câu 14. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x

2 − 2 ln x trên [e

−1

; e] là

A. M = e

2 − 2; m = e

−2 + 2. B. M = e

−2 + 1; m = 1.

C. M = e

−2 + 2; m = 1. D. M = e

−2 − 2; m = 1.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!