Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 6 (133)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1
a
a
2
bằng
A. −
1
2
. B. 2. C. 1
2
. D. −2.
Câu 2. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 50, 7 triệu đồng. B. 3, 5 triệu đồng. C. 70, 128 triệu đồng. D. 20, 128 triệu đồng.
Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 4. Giả sử ta có lim
x→+∞
f(x) = a và lim
x→+∞
f(x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim
x→+∞
[f(x) + g(x)] = a + b. B. lim
x→+∞
f(x)
g(x)
=
a
b
.
C. lim
x→+∞
[f(x) − g(x)] = a − b. D. lim
x→+∞
[f(x)g(x)] = ab.
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x
3 − 3x
2 − 2 là
A. (2; 2). B. (1; −3). C. (0; −2). D. (−1; −7).
Câu 6. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0B
0C
0D
0
có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC0A
0
bằng
A. 1
√
a
2 + b
2
. B.
ab
a
2 + b
2
. C. 1
2
√
a
2 + b
2
. D.
ab
√
a
2 + b
2
.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim 1
n
k
= 0. B. lim 1
n
= 0.
C. lim un = c (un = c là hằng số). D. lim q
n = 0 (|q| > 1).
Câu 8. Giá trị cực đại của hàm số y = x
3 − 3x
2 − 3x + 2
A. −3 + 4
√
2. B. 3 + 4
√
2. C. −3 − 4
√
2. D. 3 − 4
√
2.
Câu 9. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S D =
3a
2
, hình chiếu vuông góc
của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD) bằng
A. a
3
. B.
a
√
2
3
. C. 2a
3
. D.
a
4
.
Câu 10. [4-1245d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
A. 2. B. 1. C. √
10. D. √
2.
Câu 11. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log2
3
x + log3
x + m = 0 có nghiệm
A. m <
1
4
. B. m >
1
4
. C. m ≥
1
4
. D. m ≤
1
4
.
Câu 12. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2
x
2+2x = 8
2−x
là
A. −5. B. 6. C. −6. D. 5.
Câu 13. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦
, S O
vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng
A. a
√
57
17
. B. a
√
57. C. a
√
57
19
. D.
2a
√
57
19
.
Trang 1/10 Mã đề 1