Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 5 (697)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
765

Đề ôn thi thpt 5 (697)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho z là nghiệm của phương trình x

2 + x + 1 = 0. Tính P = z

4 + 2z

3 − z

A. P = 2i. B. P =

−1 + i

3

2

. C. P = 2. D. P =

−1 − i

3

2

.

Câu 2. [1] Tính lim 1 − 2n

3n + 1

bằng?

A. 1

3

. B. −

2

3

. C. 1. D.

2

3

.

Câu 3. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A. a

6. B.

a

6

3

. C. a

6

2

. D.

a

6

6

.

Câu 4. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2

. Thể tích của khối lập phương đó

là:

A. 91cm3

. B. 64cm3

. C. 48cm3

. D. 84cm3

.

Câu 5. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

(5x − 1) log4

(2.5

x − 2) = m có nghiệm thực

x ≥ 1

A. m ≤ 3. B. m ≥ 3. C. m < 3. D. m > 3.

Câu 6. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

BB0

và AC0

bằng

A. 1

a

2 + b

2

. B.

1

2

a

2 + b

2

. C. ab

a

2 + b

2

. D.

ab

a

2 + b

2

.

Câu 7. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

3

x + log3

x + m = 0 có nghiệm

A. m <

1

4

. B. m ≥

1

4

. C. m ≤

1

4

. D. m >

1

4

.

Câu 8. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0

bằng

A. a

6

2

. B.

a

6

7

. C. a

3

2

. D.

a

6

3

.

Câu 9. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. A(−4; −8)(. B. A(4; −8). C. A(−4; 8). D. A(4; 8).

Câu 10. [1] Phương trình log2

4x − log x

2

2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?

A. 3 nghiệm. B. Vô nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 1 nghiệm.

Câu 11. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a

2 và BC = a. Cạnh bên

S A vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC và đáy là 60◦

. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

(S BD) bằng

A. 3a

58

29

. B.

3a

29

. C. a

38

29

. D.

3a

38

29

.

Câu 12. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim

3n + 2

n + 2

+ a

2 − 4a

!

= 0. Tổng các phần tử

của S bằng

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 13. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Nhị thập diện đều. D. Thập nhị diện đều.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn thi thpt 5 (697) | Siêu Thị PDF