Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 5 (689)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt. B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 2. Bát diện đều thuộc loại
A. {4; 3}. B. {3; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 4}.
Câu 3. [1] Phương trình log2
4x − log x
2
2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 4. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
ln2
x
x
trên đoạn [1; e
3
] là M =
m
e
n
, trong đó n, m là các
số tự nhiên. Tính S = m
2 + 2n
3
A. S = 22. B. S = 135. C. S = 24. D. S = 32.
Câu 5. [1228d] Cho phương trình (2 log2
3
x − log3
x − 1) √
4
x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 64. B. Vô số. C. 63. D. 62.
Câu 6. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0B
0C
0D
0
có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
đến đường thẳng BD0
bằng
A. a
√
b
2 + c
2
√
a
2 + b
2 + c
2
. B.
c
√
a
2 + b
2
√
a
2 + b
2 + c
2
. C. abc √
b
2 + c
2
√
a
2 + b
2 + c
2
. D.
b
√
a
2 + c
2
√
a
2 + b
2 + c
2
.
Câu 7. Hàm số y =
x
2 − 3x + 3
x − 2
đạt cực đại tại
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 3. D. x = 0.
Câu 8. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 14 năm.
Câu 9. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x
x
p
ln2
x + 1 mà F(1) =
1
3
. Giá trị của F
2
(e) là:
A. 1
9
. B.
8
9
. C. 8
3
. D.
1
3
.
Câu 10. [4-1121h] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦
và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là
A. 11a
2
32
. B.
a
2
√
2
4
. C. a
2
√
5
16
. D.
a
2
√
7
8
.
Câu 11. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2
x−3
.3
x−2 − 2.2
x−3 − 3.3
x−2 + 6 = 0 là
A. 3. B. Vô nghiệm. C. 2. D. 1.
Câu 12. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 13. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai cạnh. B. Năm cạnh. C. Bốn cạnh. D. Ba cạnh.
Trang 1/11 Mã đề 1