Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 5 (471)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
1−x = 2 +
1
9
!x
là
A. log2
3. B. − log2
3. C. − log3
2. D. 1 − log2
3.
Câu 2. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 3. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh. B. 12 cạnh. C. 11 cạnh. D. 10 cạnh.
Câu 4. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
x − 3
x − 2
+
x − 2
x − 1
+
x − 1
x
+
x
x + 1
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; 2]. B. [2; +∞). C. (−∞; 2). D. (2; +∞).
Câu 5. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4
x − 13.6
x + 6.9
x = 0 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Cho Z 2
1
ln(x + 1)
x
2
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
A. −3. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 7. Tính lim
x→−∞
x + 1
6x − 2
bằng
A. 1. B.
1
2
. C. 1
3
. D.
1
6
.
Câu 8. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3
x + 3.15x − 5
x = 20 là
A. Vô nghiệm. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên (S BC) và (S AD) cùng hợp với đáy một góc 30◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
9
. B.
8a
3
√
3
3
. C. 4a
3
√
3
9
. D.
8a
3
√
3
9
.
Câu 10. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt.
Câu 11. Hàm số y = −x
3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (−∞; −1). C. (−1; 1). D. (1; +∞).
Câu 12. Cho hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Z
f(x)g(x)dx =
Z
f(x)dx Z
g(x)dx. B. Z
(f(x) + g(x))dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx.
C. Z
k f(x)dx = f
Z
f(x)dx, k ∈ R, k , 0. D. Z
(f(x) − g(x))dx =
Z
f(x)dx −
Z
g(x)dx.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim
x→a
−
f(x) = f(a) và lim
x→b
+
f(x) = f(b). B. lim
x→a
−
f(x) = f(a) và lim
x→b
−
f(x) = f(b).
C. lim
x→a
+
f(x) = f(a) và lim
x→b
−
f(x) = f(b). D. lim
x→a
+
f(x) = f(a) và lim
x→b
+
f(x) = f(b).
Trang 1/11 Mã đề 1