Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt (296)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tính lim
x→5
x
2 − 12x + 35
25 − 5x
A. −
2
5
. B.
2
5
. C. +∞. D. −∞.
Câu 2. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là −3, phần ảo là 4. B. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là −4. D. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
Câu 3. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1
3
|x−2|
= m − 2 có nghiệm
A. 0 < m ≤ 1. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. 2 ≤ m ≤ 3. D. 2 < m ≤ 3.
Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
A.
1
3
!n
. B.
−
5
3
!n
. C.
4
e
!n
. D.
5
3
!n
.
Câu 5. Tìm m để hàm số y = x
4 − 2(m + 1)x
2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 1. B. m ≥ 0. C. m > 0. D. m > −1.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 8. B. 30. C. 12. D. 20.
Câu 7. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a
αβ = (a
α
)
β
. B. a
α
b
α = (ab)
α
. C. a
α+β = a
α
.a
β
. D.
a
α
a
β
= a
α
β
.
Câu 8. [2D1-3] Cho hàm số y = −
1
3
x
3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
biến trên R.
A. (−∞; −2)∪(−1; +∞). B. −2 ≤ m ≤ −1. C. (−∞; −2]∪[−1; +∞). D. −2 < m < −1.
Câu 9. [2] Cho hình chóp S.ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC d = 120◦
.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
A. 2a. B. 4a. C. 3a. D.
3a
2
.
Câu 10. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log2
3
x + log3
x + m = 0 có nghiệm
A. m >
1
4
. B. m ≤
1
4
. C. m ≥
1
4
. D. m <
1
4
.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (SCD)
hợp với đáy một góc 60◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
6
. B.
a
3
√
3
3
. C. 2a
3
√
3
3
. D. a
3
√
3.
Câu 12. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x =
π
3
, x = π. Tính giá
trị của biểu thức T = a + b
√
3.
A. T = 4. B. T = 2
√
3. C. T = 3
√
3 + 1. D. T = 2.
Câu 13. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un
vn
bằng
A. 1. B. −∞. C. 0. D. +∞.
Trang 1/11 Mã đề 1