Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt  (246)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1424

Đề ôn thi thpt (246)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) và C là hằng số thì Z

f(x)dx = F(x) + C.

B. Z

f(x)dx!0

= f(x).

C. F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) ⇔ F

0

(x) = f(x), ∀x ∈ (a; b).

D. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).

Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt. B. 9 mặt. C. 4 mặt. D. 6 mặt.

Câu 3. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

(5x − 1) log4

(2.5

x − 2) = m có nghiệm thực

x ≥ 1

A. m ≤ 3. B. m < 3. C. m > 3. D. m ≥ 3.

Câu 4. [1] Phương trình log2

4x − log x

2

2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?

A. 3 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. Vô nghiệm.

Câu 5. Hàm số y = −x

3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−1; 1). B. (−∞; 1). C. (−∞; −1). D. (1; +∞).

Câu 6. [2] Cho hàm số f(x) = 2

x

.5

x

. Giá trị của f

0

(0) bằng

A. f

0

(0) = 10. B. f

0

(0) = ln 10. C. f

0

(0) =

1

ln 10

. D. f

0

(0) = 1.

Câu 7. [1-c] Giá trị biểu thức log2

240

log3,75 2

log2

15

log60 2

+ log2

1 bằng

A. 3. B. 4. C. −8. D. 1.

Câu 8. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :





x = 1 + 3t

y = 1 + 4t

z = 1

. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua

điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có

phương trình là

A.





x = 1 + 3t

y = 1 + 4t

z = 1 − 5t

. B.





x = −1 + 2t

y = −10 + 11t

z = −6 − 5t

. C.





x = −1 + 2t

y = −10 + 11t

z = 6 − 5t

. D.





x = 1 + 7t

y = 1 + t

z = 1 + 5t

.

Câu 9. Cho z là nghiệm của phương trình x

2 + x + 1 = 0. Tính P = z

4 + 2z

3 − z

A. P = 2. B. P =

−1 − i

3

2

. C. P = 2i. D. P =

−1 + i

3

2

.

Câu 10. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim 1

n

= 0. B. lim un = c (un = c là hằng số).

C. lim q

n = 0 (|q| > 1). D. lim 1

n

k

= 0.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!