Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 2 (69)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1741

Đề ôn thi thpt 2 (69)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [12215d] Tìm m để phương trình 4

x+

1−x

2

− 4.2

x+

1−x

2

− 3m + 4 = 0 có nghiệm

A. m ≥ 0. B. 0 < m ≤

3

4

. C. 0 ≤ m ≤

9

4

. D. 0 ≤ m ≤

3

4

.

Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) và C là hằng số thì Z

f(x)dx = F(x) + C.

B. F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) ⇔ F

0

(x) = f(x), ∀x ∈ (a; b).

C. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).

D. Z

f(x)dx!0

= f(x).

Câu 3. [1] Tập xác định của hàm số y = 2

x−1

A. D = R \ {1}. B. D = R \ {0}. C. D = (0; +∞). D. D = R.

Câu 4. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh

A. 12. B. 30. C. 8. D. 20.

Câu 5. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

x−1

.2

x

2

= 8.4

x−2

A. 1 − log3

2. B. 3 − log2

3. C. 1 − log2

3. D. 2 − log2

3.

Câu 6. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x

2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là

A. ln 12. B. ln 10. C. ln 4. D. ln 14.

Câu 7. Cho f(x) = sin2

x − cos2

x − x. Khi đó f

0

(x) bằng

A. 1 − sin 2x. B. −1 + 2 sin 2x. C. 1 + 2 sin 2x. D. −1 + sin x cos x.

Câu 8. [4-1121h] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦

và tam

giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dt

và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là

A. a

2

2

4

. B.

a

2

5

16

. C. 11a

2

32

. D.

a

2

7

8

.

Câu 9. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A

đến đường thẳng BD0

bằng

A. abc √

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. B.

b

a

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. C. a

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. D.

c

a

2 + b

2

a

2 + b

2 + c

2

.

Câu 10. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x

2 − 2 ln x trên [e

−1

; e] là

A. M = e

−2 + 1; m = 1. B. M = e

2 − 2; m = e

−2 + 2.

C. M = e

−2 + 2; m = 1. D. M = e

−2 − 2; m = 1.

Câu 11. [1-c] Giá trị biểu thức log2

36 − log2

144 bằng

A. 2. B. −4. C. 4. D. −2.

Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦

, S A ⊥ (ABCD).

Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

6

. B.

a

3

2

4

. C. a

3

2

12

. D. a

3

3.

Câu 13. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ

nhất của |z + 2 + i|

A. 12 √

17

17

. B. √

68. C. √

5. D. √

34.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn thi thpt 2 (69) | Siêu Thị PDF