Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 2 (491)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1084

Đề ôn thi thpt 2 (491)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 11 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường

thẳng S B bằng

A. a. B.

a

3

2

. C. a

3

. D.

a

2

.

Câu 2. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +

log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2

A. (2; 4; 6). B. (2; 4; 4). C. (1; 3; 2). D. (2; 4; 3).

Câu 3. [1] Tính lim

x→−∞

4x + 1

x + 1

bằng?

A. −4. B. 4. C. −1. D. 2.

Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Z

f(x)dx!0

= f(x).

B. F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) ⇔ F

0

(x) = f(x), ∀x ∈ (a; b).

C. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).

D. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) và C là hằng số thì Z

f(x)dx = F(x) + C.

Câu 5. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)

log(x + 1)

= 2 có nghiệm thực duy nhất

A. m < 0. B. m < 0 ∨ m > 4. C. m ≤ 0. D. m < 0 ∨ m = 4.

Câu 6. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu

không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm

mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là

A. 50, 7 triệu đồng. B. 20, 128 triệu đồng. C. 3, 5 triệu đồng. D. 70, 128 triệu đồng.

Câu 7. [2] Cho hàm số f(x) = 2

x

.5

x

. Giá trị của f

0

(0) bằng

A. f

0

(0) =

1

ln 10

. B. f

0

(0) = 1. C. f

0

(0) = ln 10. D. f

0

(0) = 10.

Câu 8. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −

1

3

x

3 − mx2 − (m + 6)x + 1 luôn đồng biến trên

một đoạn có độ dài bằng √

24.

A. m = −3, m = 4. B. −3 ≤ m ≤ 4. C. m = 4. D. m = −3.

Câu 9. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3

x + 3.15x − 5

x = 20 là

A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô nghiệm.

Câu 10. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =

1

3

x

3 − 2x

2 + 3x − 1.

A. (−∞; 3). B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (1; 3). D. (1; +∞).

Câu 11. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2

x + 2

y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức

P = (2x

2 + y)(2y

2 + x) + 9xy là

A. 18. B. 12. C. 27. D.

27

2

.

Câu 12. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 9 mặt. B. 4 mặt. C. 6 mặt. D. 3 mặt.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!