Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 2 (298)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
158.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1898

Đề ôn thi thpt 2 (298)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x

2

và y = x.

A. 9

2

. B. 7. C. 5. D.

11

2

.

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).

Hai mặt bên (S BC) và (S AD) cùng hợp với đáy một góc 30◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 8a

3

3

9

. B.

8a

3

3

3

. C. a

3

3

9

. D.

4a

3

3

9

.

Câu 3. [3] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết

S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, SC. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng

(S AB)

A. 5a

9

. B.

2a

9

. C. 8a

9

. D.

a

9

.

Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x

3 − 3x

2 − 2 là

A. (1; −3). B. (−1; −7). C. (2; 2). D. (0; −2).

Câu 5. Tập xác định của hàm số f(x) = −x

3 + 3x

2 − 2 là

A. (−∞; +∞). B. [−1; 2). C. [1; 2]. D. (1; 2).

Câu 6. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

BB0

và AC0

bằng

A. ab

a

2 + b

2

. B.

1

a

2 + b

2

. C. 1

2

a

2 + b

2

. D.

ab

a

2 + b

2

.

Câu 7. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh

A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.

Câu 9. Cho f(x) = sin2

x − cos2

x − x. Khi đó f

0

(x) bằng

A. 1 − sin 2x. B. 1 + 2 sin 2x. C. −1 + sin x cos x. D. −1 + 2 sin 2x.

Câu 10. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là

A. y

0 =

1

x ln 10

. B. y

0 =

ln 10

x

. C. 1

10 ln x

. D. y

0 =

1

x

.

Câu 11. Hàm số y = −x

3 + 3x

2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (2; +∞). B. (0; 2). C. (−∞; 1). D. R.

Câu 12. Giá trị giới hạn lim

x→−1

(x

2 − x + 7) bằng?

A. 5. B. 9. C. 7. D. 0.

Câu 13. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng

nhau?

A. 4. B. 3. C. 6. D. 8.

Câu 14. [3-1131d] Tính lim

1

1

+

1

1 + 2

+ · · · +

1

1 + 2 + · · · + n

!

A. 3

2

. B. +∞. C. 5

2

. D. 2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!