Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt (156)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [1] Phương trình log2
4x − log x
2
2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 2. Hàm số y = x +
1
x
có giá trị cực đại là
A. 2. B. 1. C. −2. D. −1.
Câu 3. [1] Tập nghiệm của phương trình log2
(x
2 − 6x + 7) = log2
(x − 3) là
A. {5}. B. {5; 2}. C. {2}. D. {3}.
Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
A. 1
n
. B.
n + 1
n
. C. sin n
n
. D.
1
√
n
.
Câu 5. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.
Câu 6. [3-1133d] Tính lim 1
2 + 2
2 + · · · + n
2
n
3
A. +∞. B.
1
3
. C. 0. D.
2
3
.
Câu 7. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3
x + 3.15x − 5
x = 20 là
A. 1. B. Vô nghiệm. C. 2. D. 3.
Câu 8. [3-1214d] Cho hàm số y =
x − 1
x + 2
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 2. B. 2
√
2. C. √
6. D. 2
√
3.
Câu 9. [4-1228d] Cho phương trình (2 log2
3
x − log3
x − 1) √
4
x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 63. B. Vô số. C. 62. D. 64.
Câu 10. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2
3
x+
q
log2
3
x + 1+4m−1 =
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h
1; 3
√
3
i
A. m ∈ [0; 2]. B. m ∈ [0; 4]. C. m ∈ [−1; 0]. D. m ∈ [0; 1].
Câu 11. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 12. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
x − 3
x − 2
+
x − 2
x − 1
+
x − 1
x
+
x
x + 1
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (2; +∞). B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. D. [2; +∞).
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng
A. 16π. B. 32π. C. V = 4π. D. 8π.
Câu 14. [3-1123d] Ba bạn A, B,C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
A. 1079
4913
. B.
1637
4913
. C. 1728
4913
. D.
23
68
.
Trang 1/11 Mã đề 1