Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt (15)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Cho hàm số y = x
3 − 3x
2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
Câu 2. Tính giới hạn lim
x→−∞
√
x
2 + 3x + 5
4x − 1
A. 1
4
. B. 0. C. 1. D. −
1
4
.
Câu 3. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un
vn
bằng
A. 0. B. 1. C. +∞. D. −∞.
Câu 4. Hàm số y = −x
3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞). B. (−∞; −1). C. (−1; 1). D. (−∞; 1).
Câu 5. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Nhị thập diện đều. B. Bát diện đều. C. Tứ diện đều. D. Thập nhị diện đều.
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
√
x + 3 +
√
6 − x
A. 2 +
√
3. B. 2
√
3. C. 3
√
2. D. 3.
Câu 7. [1] Tập nghiệm của phương trình log2
(x
2 − 6x + 7) = log2
(x − 3) là
A. {3}. B. {2}. C. {5}. D. {5; 2}.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết S A ⊥ (ABCD), SC = a và SC hợp với
đáy một góc bằng 60◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
48
. B.
a
3
√
2
16
. C. a
3
√
6
48
. D.
a
3
√
3
24
.
Câu 9. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
C. Năm tứ diện đều.
D. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
Câu 10. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 8 mặt. D. 10 mặt.
Câu 11. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2
x + 2
y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x
2 + y)(2y
2 + x) + 9xy là
A. 12. B.
27
2
. C. 27. D. 18.
Câu 12. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có môn thi bắt buộc là môn Toán. Môn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém môn Toán nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm môn Toán là
A.
C
40
50.(3)10
4
50 . B.
C
20
50.(3)30
4
50 . C.
C
10
50.(3)40
4
50 . D.
C
20
50.(3)20
4
50 .
Câu 13. Tìm giới hạn lim 2n + 1
n + 1
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Trang 1/10 Mã đề 1