Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 10 (49)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A
0B
0C
0D
0
, gọi E là điểm đối xứng với A
0
qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C
0
. Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0B
0C
0
với khối lập phương
ABCD.A
0B
0C
0D
0
A. k =
1
6
. B. k =
1
15. C. k =
1
9
. D. k =
1
18
.
Câu 2. Cho Z 2
1
ln(x + 1)
x
2
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
A. −3. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 3. [4] Cho lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A
0
, ACC0A
0
, BCC0B
0
. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B,C, M, N, P bằng
A. 20 √
3
3
. B.
14 √
3
3
. C. 6
√
3. D. 8
√
3.
Câu 4. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1
3
|x−2|
= m − 2 có nghiệm
A. 0 < m ≤ 1. B. 2 ≤ m ≤ 3. C. 2 < m ≤ 3. D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 5. Tính mô đun của số phức z biết (1 + 2i)z
2 = 3 + 4i.
A. |z| = 2
√
5. B. |z| =
√
5. C. |z| =
√4
5. D. |z| = 5.
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
√
x + 3 +
√
6 − x
A. 2
√
3. B. 2 +
√
3. C. 3
√
2. D. 3.
Câu 7. [2] Phương trình logx
4 log2
5 − 12x
12x − 8
!
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3. B. 1. C. Vô nghiệm. D. 2.
Câu 8. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga
√3
a bằng
A. −
1
3
. B. 3. C. 1
3
. D. −3.
Câu 9. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim n
k = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim q
n = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim q
n = +∞ nếu |q| > 1.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 10. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un
vn
bằng
A. −∞. B. 1. C. +∞. D. 0.
Câu 11. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
A. y
0 =
1
x
. B. y
0 =
ln 10
x
. C. 1
10 ln x
. D. y
0 =
1
x ln 10
.
Câu 12. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0.
C. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Trang 1/11 Mã đề 1