Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 10 (113)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
151.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1531

Đề ôn thi thpt 10 (113)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 11 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :





x = t

y = −1

z = −t

và hai mặt phẳng (P), (Q)

lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I

thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).

A. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 =

9

4

. B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =

9

4

.

C. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 =

9

4

. D. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =

9

4

.

Câu 2. Bát diện đều thuộc loại

A. {4; 3}. B. {3; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim un = c (un = c là hằng số). B. lim 1

n

k

= 0.

C. lim 1

n

= 0. D. lim q

n = 0 (|q| > 1).

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh SC hợp với đáy

một góc 45◦

và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 10a

3

. B. 20a

3

. C. 10a

3

3

3

. D. 40a

3

.

Câu 5. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a

2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy

là 300

. Thể tích khối chóp S.ABC theo a.

A. a

3

6

18

. B.

a

3

2

6

. C. a

3

6

6

. D.

a

3

6

36

.

Câu 6. Cho hàm số y = x

3 − 2x

2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

1

3

; 1!

. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

−∞;

1

3

!

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1

3

; 1!

.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và

S B hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

6

48

. B.

a

3

6

8

. C. a

3

6

24

. D.

a

3

3

24

.

Câu 8. [12215d] Tìm m để phương trình 4

x+

1−x

2

− 4.2

x+

1−x

2

− 3m + 4 = 0 có nghiệm

A. m ≥ 0. B. 0 < m ≤

3

4

. C. 0 ≤ m ≤

9

4

. D. 0 ≤ m ≤

3

4

.

Câu 9. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

x−1

.2

x

2

= 8.4

x−2

A. 1 − log2

3. B. 1 − log3

2. C. 2 − log2

3. D. 3 − log2

3.

Câu 10. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A. n + 1

n

. B.

1

n

. C. sin n

n

. D.

1

n

.

Câu 11. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4

x − 13.6

x + 6.9

x = 0 là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn thi thpt 10 (113) | Siêu Thị PDF