Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 1 (788)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tính lim 2n − 3
2n
2 + 3n + 1
bằng
A. 1. B. +∞. C. −∞. D. 0.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S , (S AD) ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
5
6
. B.
a
3
√
3
12
. C. a
3
√
5
12
. D.
a
3
√
5
4
.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) ⇔ F
0
(x) = f(x), ∀x ∈ (a; b).
B. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a; b) và C là hằng số thì Z
f(x)dx = F(x) + C.
D. Z
f(x)dx!0
= f(x).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦
, S A ⊥ (ABCD). Biết
rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
6
. B.
a
3
√
2
4
. C. a
3
√
2
12
. D. a
3
√
3.
Câu 5. Tập các số x thỏa mãn
2
3
!4x
≤
3
2
!2−x
là
A.
−∞;
2
3
#
. B. "
2
5
; +∞
!
. C.
−∞;
2
5
#
. D. "
−
2
3
; +∞
!
.
Câu 6. [1] Phương trình log3
(1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = −2. B. x = 0. C. x = −8. D. x = −5.
Câu 7. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e
x
cos x trên đoạn
0;
π
2
là
A. 1
2
e
π
3 . B. 1. C.
√
3
2
e
π
6 . D.
√
2
2
e
π
4 .
Câu 8. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log2
3
x + log3
x + m = 0 có nghiệm
A. m ≥
1
4
. B. m <
1
4
. C. m ≤
1
4
. D. m >
1
4
.
Câu 9. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 10. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =
1
3
x
3 − 2x
2 + 3x − 1.
A. (−∞; 1) và (3; +∞). B. (1; 3). C. (−∞; 3). D. (1; +∞).
Câu 11. [3-1214d] Cho hàm số y =
x − 1
x + 2
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 2
√
3. B. √
6. C. 2. D. 2
√
2.
Trang 1/10 Mã đề 1