Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt 1 (451)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
151.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1599

Đề ôn thi thpt 1 (451)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Tính lim

x→1

x

3 − 1

x − 1

A. −∞. B. 3. C. +∞. D. 0.

Câu 2. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)

log(x + 1)

= 2 có nghiệm thực duy nhất

A. m < 0. B. m < 0 ∨ m > 4. C. m ≤ 0. D. m < 0 ∨ m = 4.

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥

(ABCD), S D = a

5. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

15

3

. B.

a

3

6

3

. C. a

3

6. D.

a

3

5

3

.

Câu 4. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 mặt. B. 9 mặt. C. 3 mặt. D. 4 mặt.

Câu 5. [4-1228d] Cho phương trình (2 log2

3

x − log3

x − 1) √

4

x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao

nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?

A. 64. B. 62. C. 63. D. Vô số.

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦

, S A ⊥ (ABCD). Biết

rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

2

12

. B. a

3

3. C. a

3

2

4

. D.

a

3

3

6

.

Câu 7. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. Ba mặt. B. Bốn mặt. C. Một mặt. D. Hai mặt.

Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh

A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.

Câu 9. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f(x) = 6x

2

f(x

3

)−

6

3x + 1

. Tính Z 1

0

f(x)dx.

A. 4. B. 6. C. 2. D. −1.

Câu 10. Tứ diện đều thuộc loại

A. {5; 3}. B. {3; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.

Câu 11. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

1−x = 2 +

1

9

!x

A. − log3

2. B. log2

3. C. − log2

3. D. 1 − log2

3.

Câu 12. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt. B. 10 mặt. C. 8 mặt. D. 6 mặt.

Câu 13. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. B. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt.

Câu 14. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim

3n + 2

n + 2

+ a

2 − 4a

!

= 0. Tổng các phần tử

của S bằng

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!